Thông tin hoạt chất chỉ mang tính chất tham khảo chung. Để biết chi tiết của từng thuốc, mời bạn xem hướng dẫn sử dụng trong trang chi tiết.
Noradrenalin
Tổng quan (Dược lực)
- Noradrenalin (NA) hoàn toàn giống catecholamin nội sinh do tủy thượng thận và mô thần kinh giao cảm tổng hợp. Cả hai đều là chất đồng phân tả tuyền, có tác dụng mạnh hơn dạng đồng phần hữu tuyền nhiều lần.
- NA chủ yếu tác động trực tiếp lên các thụ thể alpha adrenergic. Thuốc cũng kích thích trực tiếp lên các thụ thể beta - adrenergic ở tim (thụ thể beta1 - adrenergic) nhưng không có tác dụng lên thụ thể beta - adrenergic ở phế quản và mạch máu ngoại vi (thụ thể beta2 - adrenergic).
- Tác dụng chính của NA với liều điều trị là gây co mạch và kích thích tim.
Công dụng (Chỉ định)
- Tụt huyết áp hay bị sốc với cung lượng tim bình thường hoặc cao: NA được chỉ định như một thuốc phụ để điều trị huyết áp thấp vẫn kéo dài trong sốc sau khi đã được bồi phụ dịch đầy đủ.
- Kéo dài tác dụng gây tê: Có thể dùng NA, nhưng trong mục đích này, adrenalin được ưa dùng hơn.
Liều dùng - cách sử dụng
- Liều NA bitartrat được tính theo NA (2 mg NA bitartrat tương đương với 1 mg NA). NA bitartrat phải pha loãng với dung dịch glucose 5% hoặc glucose và natri clorid
- Ðể tiêm truyền: Lấy 4 mg NA bitrartrat (2 ml dung dịch) hòa với 48 ml dung môi khi dùng bơm tiêm tự động.
- Lấy 40 mg NA bitrartrat (20 ml dung dịch) hòa với 480 ml dung môi khi dùng máy đếm giọt.
- Dùng ống thông luồn qua tĩnh mạch trung tâm để truyền.
- Huyết áp hạ: Phải dùng NA với liều thấp nhất có tác dụng và trong một thời gian ngắn nhất. Liều thường dùng ở người lớn là 8 - 12 microgam/phút. Người bệnh bị choáng kháng trị có thể cần tới 8 - 30 microgam/phút.
- Với trẻ em, NA thường được truyền với tốc độ 2 microgam/phút hoặc 2 microgam/m2/phút.
- Trong hỗ trợ suy tim nặng, khi hồi sức tim mạch ở trẻ, nên truyền lúc đầu với tốc độ 0,1 microgam/kg mỗi phút.
- Cần theo dõi chặt chẽ tác dụng liều ban đầu lên huyết áp và điều chỉnh tốc độ truyền để đạt tới và duy trì huyết áp ở mức độ mong muốn. Không được để người bệnh một mình và phải theo dõi sát tốc độ truyền. Phải đo huyết áp 2 phút một lần tính từ lúc bắt đầu truyền cho đến khi huyết áp đạt mức mong muốn; sau đó cứ 5 phút đo một lần trong khi vẫn còn truyền thuốc. Cần nâng huyết áp lên mức hơi thấp hơn trị số lẽ ra bình thường phải có. Ở người bệnh trước đấy có huyết áp bình thường thì huyết áp tâm thu cần phải được duy trì ở mức 80 - 100 mmHg; ở người bệnh vốn bị tăng huyết áp, thì huyết áp tâm thu cần được duy trì ở mức thấp hơn so với trước từ 30 - 40 mmHg. Với người bệnh bị hạ huyết áp rất nặng, thì nên duy trì huyết áp ở mức thấp hơn nữa nếu như vẫn chưa bồi phụ xong máu hoặc dịch. Liều NA trung bình để duy trì ở người lớn là 2 - 4 microgam/phút. Một vài người bệnh bị huyết áp thấp có thể cần liều cao hơn (có khi tới 60 mg NA một ngày). Ở những người bệnh phải dùng rất nhiều NA, cần phải theo dõi để phát hiện và điều trị hiện tượng mất thể tích máu kín đáo bằng cách đo huyết áp tĩnh mạch trung tâm.
- Cần tiếp tục điều trị bằng NA cho đến khi đạt và duy trì được huyết áp thích hợp và sự tưới máu cần thiết cho mô. Trong trường hợp trụy mạch do nhồi máu cơ tim cấp, có khi trị liệu phải kéo dài tới 6 ngày.
- Khi ngừng trị liệu, phải giảm tốc độ truyền một cách từ từ. Cần theo dõi người bệnh thật chặt chẽ và nếu huyết áp lại tụt nhanh thì có thể phải điều trị lặp lại lần nữa. Chỉ khi nào huyết áp tâm thu giảm tới mức 70 - 80 mmHg mới tiến hành điều trị lại.
- Huyết áp hạ khi gây mê: Có thể dùng NA để điều trị tụt huyết áp xảy ra trong khi gây tê tủy sống, nhưng người ta thường ưa dùng các thuốc khác có tác dụng kéo dài và tiêm bắp thịt được (như metaraminol, methoxamin hoặc phenylephrin.
Không sử dụng trong trường hợp sau (Chống chỉ định)
- Người bệnh giảm thể dịch tuần hoàn khi chưa được bù dịch đầy đủ.
- Người bệnh thiếu oxy nặng hoặc tăng CO2 trong máu (dễ gây loạn nhịp tim).
- Người bệnh gây mê bằng cyclopropan hay các thuốc mê nhóm halogen (dễ gây loạn nhịp tim)
- Người bệnh bị huyết khối mạch ngoại biên hoặc mạch mạc treo (tăng thiếu máu cục bộ và làm tổn thương nhồi máu lan rộng hơn).
- Chống chỉ định dùng NA phối hợp với thuốc tê tại chỗ để gây tê ngón tay chân, tai, mũi và bộ phận sinh dục.
Tương tác thuốc
- Các thuốc chẹn alpha và beta: Nếu đã dùng trước một thuốc chẹn alpha giao cảm thì đáp ứng với tác dụng của NA bị triệt tiêu. Nhưng nếu thêm 5 - 10 mg phentolamin vào mỗi lít dịch truyền có chứa NA thì có thể phòng được mảng mục ở mô khi thuốc thoát mạch mà lại không ảnh hưởng lên tác dụng làm tăng huyết áp của NA. Dùng NA đồng thời với propranolol có thể làm cho huyết áp tăng cao hơn do ức chế sự giãn mạch thông qua thụ thể beta.
- Atropin ức chế phản xạ nhịp tim chậm do NA và làm tác dụng tăng huyết áp của NA mạnh lên.
- Các thuốc chống trầm cảm ba vòng, một số thuốc kháng histamin (đặc biệt diphenhydramin, tripelennamin, dexclorpheniramin), các alcaloid nấm cựa gà dùng theo đường tiêm, guanethidin hay methyldopa có thể làm tăng tác dụng của NA, dẫn đến huyết áp tăng quá cao và kéo dài. Cần rất thận trọng, chỉ dùng NA với liều thấp ở người bệnh có dùng các thuốc trên.
- Dùng đồng thời NA với các thuốc ức chế monoamin oxydase có thể gây ra những cơn tăng huyết áp nặng và kéo dài.
- Một số thuốc lợi tiểu có thể làm giảm tác dụng tăng huyết áp của NA.
- Digitalis có thể làm tăng tính nhạy cảm của cơ tim đối với tác dụng của NA.
- Cyclopropan hoặc thuốc gây mê nhóm halogen làm tăng tính kích thích cơ tim và có thể gây loạn nhịp tim nếu dùng đồng thời với NA.
Tác dụng không mong muốn (Tác dụng phụ)
Thường gặp
- Nhức đầu, mệt mỏi, hoa mắt chóng mặt.
- Ðau vùng trước ngực, đánh trống ngực, nhịp tim chậm.
- Khó thở.
- Ðau sau ức hoặc đau họng.
- Run đầu chi, lo âu.
Ít gặp
- Mệt mỏi, đau đầu nặng, nhiễm toan chuyển hóa.
- Vã mồ hôi, tái nhợt.
- Khó thở, ngừng thở.
- Tăng mạnh huyết áp, chảy máu não, giảm lưu lượng tim, loạn nhịp tim có thể gây tử vong (nhịp nhanh thất, nhịp đôi, nhịp nút, phân ly nhĩ - thất, rung thất) hoại tử hay mảng mục ở mô tại nơi tiêm truyền.
- Bồn chồn, lo âu, mất ngủ, co giật.
- Giảm lượng nước tiểu.
Hiếm gặp
- Phù, chảy máu, viêm cơ tim khu trú, chảy máu dưới ngoại tâm mạc, hoại tử ruột, gan hoặc thận. Hoại tử chi dưới, khi truyền thuốc vào tĩnh mạch cổ chân.
- Sợ ánh sáng (đặc biệt ở người bệnh quá mẫn với tác dụng của NA, thí dụ người bệnh cường giáp)
Xử trí
- Trước hoặc trong khi dùng NA cần phát hiện và điều chỉnh tình trạng thiếu oxygen mô, tăng CO2 máu, toan huyết (là những yếu tố làm giảm hiệu lực của NA và làm tăng tác dụng không mong muốn của NA).
- Ngừng ngay truyền thuốc.
- Có thể điều trị nhịp tim chậm bằng tiêm atropin.
- Cần luôn luôn kiểm tra vị trí tiêm truyền để xem có thông không và xem tĩnh mạch truyền thuốc có bị trắng nhợt không. Nếu thấy tĩnh mạch được truyền bị trắng nhợt hoặc nếu phải truyền kéo dài thì nên định kỳ chuyển đổi vị trí truyền.
- Nếu có thoát mạch thì cần tiêm ngay càng sớm càng tốt vào vùng có thoát mạch 10 - 15 ml dung dịch natri clorid chứa 5 - 10 mg phentolamin mesylat (dùng bơm tiêm và kim để tiêm dưới da), tiêm rộng vào vùng bị tổn thương (là vùng thấy lạnh, rắn và có màu tái).
- Có thể ngăn ngừa huyết khối và các phản ứng xung quanh tĩnh mạch được truyền cũng như hoại tử, ở người bệnh nhồi máu cơ tim, tụt huyết áp, bằng cách cho thêm 100 - 200 đơn vị heparin cho mỗi giờ vào dịch truyền NA.
- Ðể phát hiện và điều trị giảm thể tích tuần hoàn, cần theo dõi huyết áp tĩnh mạch trung tâm hay áp lực đổ đầy thất trái.
- Cần phải điều chỉnh giảm thể tích máu đầy đủ trước khi bắt đầu dùng NA. Trong trường hợp cấp cứu, có thể dùng NA để bổ trợ cho việc bồi phụ dịch như là một biện pháp trợ giúp tạm thời để duy trì máu đến mạch vành và mạch não. Không được dùng NA duy nhất để điều trị người bệnh giảm thể dịch tuần hoàn. Nếu huyết áp lại bị tụt thì có thể phải truyền thêm dịch trong và sau khi điều trị bằng NA.
- Khi gây mê bằng cyclopropan hoặc các thuốc gây mê có halogen, nên dùng methoxamin hay phenyl-
- ephrin thay cho NA (ít kích thích tim hơn). Nếu xảy ra loạn nhịp cần điều trị bằng thuốc chẹn beta như propranolol.
Lưu ý
- Người bệnh bị tăng huyết áp; người bệnh bị ưu năng giáp; trẻ nhỏ.
- Người bệnh đang dùng các thuốc chống trầm cảm ba vòng và các thuốc ức chế MAO.
Thời kỳ mang thai
- Chỉ dùng thuốc cho người mang thai khi tính mạng thực sự bị đe dọa.
Thời kỳ cho con bú
- Phải thận trọng khi dùng NA đối với người cho con bú.
Lưu ý: Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ. Tuyệt đối không được tự ý dùng thuốc kê đơn mà không có sự hướng dẫn của y bác sĩ và người có chuyên môn.
Khách hàng đánh giá
Xuất xứ
- Ai Len
- Ấn độ
- Anh
- Áo
- Arghentina
- Ba Lan
- Bangladesh
- Bỉ
- Bồ Đào Nha
- Brazil
- Bulgaria
- Bungary
- Campuchia
- Canada
- CH Síp
- Chile
- China
- Cộng Hòa Séc
- Croatia
- Đài loan
- Đan Mạch
- Đức
- Eu
- Hà Lan
- Hàn Quốc
- Hồng Kông
- Hungary
- Hy Lạp
- Indonesia
- Ireland
- Italia
- Lào
- Malaysia
- Mexico
- Mỹ
- Na Uy
- Nam Phi
- New Zealand
- Nga
- Nhật Bản
- Pakistan
- Phần lan
- Pháp
- Philippine
- Romania
- Singapore
- Slovakia
- Slovenia
- Tây Ban Nha
- Thái lan
- Thổ Nhĩ Kỳ
- Thụy Điển
- Thụy Sĩ
- Trung Quốc
- Úc
- Ukraina
- Việt Nam
Thương hiệu
- Natrabio
- & miss you
- 3A Health Care
- 4.M
- A-Derma
- Abbott
- Abbvie
- Abipha
- ACME
- ACME Formulation
- Acnes
- Actavis EAD
- Actavis International Ltd
- Adare pharmaceuticals
- ADC Pharma
- Adidas
- Adiva
- Advanced Clinicals
- Advil
- Aesica Pharmaceuticals
- AFC-HD AMS Life Science
- Agel Care
- Agimexpharm
- Agio Pharmaceuticals
- Ahaan Healthcare
- AHC
- Ahlozen USA
- Ajanta
- Ajinomoto Pharma
- Akophar Pháp
- Akums Drugs & Pharmaceuticals LTD
- AlcoFree
- Alcon Pharma
- Algemarin
- Allergan
- ALLIANCE PHARMA
- Aloe Sunscreen
- Aloha
- Amax
- America Longevita
- Amgen
- Aminolabs
- Amoksiklav
- AMPHARCO U.S.A
- Amtex Pharma
- Amviphar
- Amvipharm
- Amway
- An Đông Pharma
- An Thiên Pharma
- Anabo research
- Anantra
- Aniva
- AP24
- AppliedNutrition
- Aprazer
- April Skin
- Aqua Maris
- Aqua Vera
- Aquafresh
- Ardeypharm GmbH
- Ariad
- Aristopharma
- Arkopharma
- Arlico Pharm
- Armepharco
- Arnet Pharmaceutical Corp
- Arrow
- Aspen
- Astalift
- Astellas Pharma
- AstraZeneca
- Astrazeneca Pharmaceuticals LP
- Atabay
- Atlantic Pharma
- ATRA PHARMACEUTICALS
- Âu Cơ
- Audibaby
- AugoldHealth
- Aurobindo
- Aurochem
- Ausbiomed
- Avène
- Aventis Pharma S.A
- Axon India
- Azodra
- B Pure Australia
- B. Braun
- B.BAUN
- Bà Giằng
- Babylu
- Babypain
- Bal Pharma
- Balkanpharma-Troyan AD
- Bảo Dược Nhất
- Bảo Linh
- Bảo Phương Pharma
- Bảo Tâm An
- Bảo Thạch
- Bảo Xuân
- BAROQUE PHARMACEUTICALS
- Bath & Body Works
- Bausch & Lomb
- Baxter
- Bayer
- Beacon Pharma
- Beauty Leaf
- Belborn
- Bella Belle
- Belsana
- Bemax
- Bemex
- Berlin Chemie AG
- Berlin Pharmaceutical Industry Co. Ltd
- Besins Healthcare
- Besis
- Best Group
- Beyond
- Bh Pharma
- Bidopha
- Bilim Ilac
- Bill Natural Sources
- Billy Boy
- Binex Co
- Bio Apgold
- Bio International
- Bio-Labs Ltd
- Bio-Life
- Bio-oil
- Bio-zem
- Bioco
- Biocodex
- Biocon Limited
- Bioderma
- Biodim
- Biogaia
- Biogaran
- Bioisland
- Biolab
- Biolek Ps.z.o.o
- Biopharco
- Biseko
- Blackmores
- BNC Mediphar
- Boehringer Ingelheim
- Bonbone
- Bông Bạch tuyết
- Borden Co. Pte. Ltd
- Boss
- Boston
- Botania
- Bouchara recordati
- Brawn India
- Bristol - Myers Squibb
- BRV Healthcare
- BSA Tradex PTV
- Bv Pharma
- Byk Gulden
- Byvibes Wonder Bath
- Cabot Health
- Cadila
- Calipharco
- Caltrate
- Camber Pharmaceuticals
- CAPTEK SOFTGEL INTERNATIONAL
- Careline
- Carex
- Carlmark
- Caruso Natural Health
- Catalent Germany Eberbach GmbH
- Catalent Italy S.p.A
- Celgene
- Celon Labs
- Centrum
- Ceramiracle
- Cetaphil
- cGMP
- Chi Pham Meco
- Chiesi Farmaceutici S.P.A
- ChildLife
- Chinoin Pharmaceutical and Chemical Works Private
- Chợ Thuốc Xanh
- Chosungah22
- Church & Dwight
- Cipla
- CJ HealthCare
- CKSH
- Clean & Clear
- Clesstra Healthcare
- CLEVIE
- CMG
- CMPS Australia
- Coboté
- Cophavina
- Coreana
- Cospharm
- Costar
- Coverderm
- CPC1
- Cre8skin
- Crest
- Crevil
- Cytomed
- DAE HWA PHARM
- Daewon pharm
- Daewoong pharmaceutical
- Daiichi Sankyo
- Danapha
- DAO Nordic Health
- Dầu tràm Cung Đình
- Davinci
- Davipharm
- DeaWoong
- Deep blue heath NZ LTD
- Delap
- Delbert Laboratoires
- Delpharm Gaillard
- Delpharm Reims
- Delta
- Denk Pharma
- Densmore
- Detapham
- Detoxic
- Deva
- Dexa Medica
- DHC
- DHG Pharma
- Diethelm & Co
- DK Pharma
- DMS Pharmaceutici
- Doctor health
- Doctor's Best
- Doctor's Lab
- Domesco
- Donai Pharm
- Dong Nam A Pharma
- Dong-A
- DongKwang Pharm
- Dongsung
- Dongwon
- Doppel Herz
- Dove
- Downy
- Dr. Reddy
- Dr. Select
- Dr. Willmar Schwabe GmbH & Co
- Dr.Gerhard Mann Chem
- Drogsan
- Ducray
- Dược Hậu Giang
- Dược Hoàng Tuấn
- Dược Khoa
- Dược Phẩm 3/2
- Dược phẩm Á Âu
- Dược phẩm Ba đình
- Dược phẩm chân tâm
- Dược phẩm Diva
- Dược phẩm Đông Nam
- Dược phẩm Fusi
- Dược phẩm Gia phú
- Dược phẩm Hà Nội
- Dược Phẩm Hà Tây
- Dược Phẩm Hoa Sen
- Dược phẩm ICA
- Dược Phẩm Ích Nhân
- Dược Phẩm Lotus
- Dược phẩm Nam Việt
- Dược phúc vinh
- Dược Trường Sơn
- Dược Tùng Lộc II
- DƯỢC VIETPHARMA
- Dược Vương
- Durex
- Đại Bắc
- Đại Phúc Nhân
- Đại Sơn Group
- Đông Dược 5
- Đông Dược An Triệu
- Đông nam á
- Đông Nam Dược Ngọc Liên
- Đông Pha
- Đông Tây
- Đông y mộc linh
- E-pharma Trento S.P.A
- EAGLE USA PHARMA
- Earth Chemical
- Earthrise
- Ebewe Pharma
- Ecogreen
- Egis Pharmaceutical
- Eisai
- Eldas
- Elepharma
- Eli Lilly
- Elitech
- Éloge
- Elsai
- Embil
- Emcure Pharm
- Encuba Ethicals Private Limited
- Enecept
- Engelhard Arzneimittel GmbH & Co.KG
- Eromed
- ESSEN
- Etex Pharm
- Etiaxil
- Eucerin
- Eurolife Healthcare Pvt
- Euvipharm
- Evaskin
- Eveline
- Everest
- EW Nutrition JaPan K.K
- Exelixis
- Expanscience
- F.Hoffmann-La Roche., Ltd
- F.T Pharma (DP3/2)
- F.T.PHARMA
- Facta Farmaceutici S.P.A
- Fair & White
- Fairhaven Health
- Famar Orléans
- Famita
- Famitaa
- Farmaceutici Procemsa
- Farmak JSC
- Farmea
- Favorex
- FDC
- FERRER INTERNACIONAL S.A
- FERRING
- Fess
- Fezes
- Fidia Farmaceutici
- Fine
- Fine food & Pharmaceuticals N.T.M. S.P.A
- Finest Nutrition
- Fisherman’s Friend
- Fixderma
- Flamigo India
- Focus Factor
- Foellie
- Forever
- Foripharm
- Fourdiphar
- Fourrts
- Fresenius Kabi
- FREZYDERM
- Frezzi
- Frosst Iberica, S.A
- Fuji
- Fuji Health
- Fujifilm
- Fysoline
- G'EXlife
- G&P FRANCE
- Gama Chemicals Việt Nam
- Garsia
- GASLENIQUES VERNIN
- GEDEON RICHTER
- Getz Pharma
- Gevie & Lefine Inc
- GH
- Gia Nguyễn
- Gilead
- Ginkor Frais
- Ginsana S.A
- Giori
- GLAXO OPERATION UK LIMITED
- Glaxo Wellcome
- GlaxoSmithKline
- Glenmark
- Glomed
- GNC Live Well
- Golden Health
- Gonadosan AG
- Goodhealth
- Gpharm
- Gracure Pharmaceuticals
- Green Apple
- Green Swan
- GRIFOLS (HK) LIMITED
- Growgreen AZ
- Gsk
- Guerbet
- Hadariki
- Hadifar
- Hadiphar
- Hadu79
- Hanamai
- Hankook Anderson
- Hanlim Pharmaceutical
- Hanmi pharm
- Hanson Medical
- Happy Event
- Happy Health
- Harbin Pharma
- Hasan Dermapharm
- Hatafar
- Haupt Pharma Latina SRL
- Haw Par Healthcare Ltd
- HDPHARMA
- Healthmate
- Healthy America
- Healthy Care
- Healthy Care
- Healthy Origins
- Healthy Way
- Heebee
- Heilusan
- Helio Care
- Hendel
- Hera Biopharm
- Herbacoy
- Herbalife
- Herbario
- Herbitech
- Herbs of Gold
- Herusea
- Hetero Drugs
- HHay
- Himalaya Herbal
- Hinew
- HIpp
- Hisamitsu
- Hóa dược
- Hoa Linh
- Hoa Thiên Phú
- Hoàng Bảo Ngân
- Hoàng Đức
- Học Viện Quân Y
- HOE Pharmaceuticals
- Holistica
- Hồng Bàng
- Horse Oil
- Hotchland Nutrtion
- Hovid
- HTC Gloves
- Humulin
- HV pharma
- Hyphens
- Ibs international
- ICA Technological - Pharmaceutical
- IKO Overseas
- ILdong Pharm
- IMC Quang Minh
- Imexpharm
- Incepta Pharmaceutical
- Ind-Swift
- Indchemie
- Innotech International
- Innothera Chouzy
- Innova
- Intas
- Inventia Healthcara
- IPCH
- IPHC
- Ipsen
- Isopharco
- Italfarmaco
- Itoen
- ITOH KANPO PHARMACEUTICAL
- Itohkampo
- Ivory cap
- J. Uriach & Cia
- J.Duncan
- J&K
- JANSSEN - CILAG S.P.A
- Janssen Korea Ltd
- Japan Tablet
- Jardin
- Jarrow
- Jenome Biophar
- Jersey
- Jiami
- JM Solution
- Jobst
- Johnson & Johnson
- Julphar
- Kakumei
- Kaminomoto
- Kasami
- Kaysersberg Pharmaceuticals
- Kaza
- Kentado
- Khác
- KHAHOPHARMA
- Khaihapharco
- Khang Minh
- Khaphaco
- Kiên Thư Group
- Kim Phúc
- KIN
- Kingphar
- Kirkland
- KMS Pharm
- Koala Nutrition
- Kobayashi
- Kokando
- KOLMAR PHARMA
- Konimex
- Korea E-Pharm
- Korea Otsuka Pharmaceutical
- Korea United
- Korean Drug
- Kovic Kate International Co.,ltd
- Kowa
- Krabi
- Kreoma-Pharm
- Krka, D.D, Novo Mesto
- Kwality
- Kwangdong
- Kwikpen
- Kyung Dong
- L'il Critters
- LA ROCHE-POSAY
- Lab Well
- Labesfal-Laboratorios Almiro
- Laboratoire Aguettant
- Laboratoire Cevrai
- Laboratoires Elerte
- Laboratoires Galderma
- Laboratoires Sarbec
- Laboratories Chemineau
- Laboratories Galdema
- Laboratories Lyocentre
- Laboratories Opodex Industrie
- Laboratories Urgo
- Laboratorio Aldo-unión S.A.
- Laboratorio Farmindustria S.A
- Laboratorios Lesvi
- Laboratorios Recalcine S.A
- Laboratorios Salvat
- Lalisse
- Lam Hà
- Lana
- Lancopharm
- Lanopearl
- Lariena
- Latex
- Laviena
- Leadiant Biosciences
- Legosan AB
- Lek Pharmaceuticals D.D
- LEO
- Leo Laboratories
- Leo Pharma A/S
- León Farma
- Les Laboratories Servier
- Leung Kai Fook
- LF BEAUTY
- LG Life Sciences
- Liconsa
- Life Space
- Life Styles
- Lifepharma S.P.A
- LifeSpring
- Lisapharma
- Listerine
- Lixco
- Lohha
- Love Care
- Lucas
- Lucius
- Lupin
- Luvskin
- Lyka
- M.A.D
- M/S Kusum Healthcare Private Limited
- Macleods Pharm
- Madaus
- Madley Pharma
- Major mc curves
- Mama Ramune
- MaritzMayer
- Martin Dow
- Mashiro
- Mason Natural
- MaxBioCare
- Maxim India
- Maybelline
- Mayer
- Mayoli Spindler
- Mayoly Spindler
- MD
- Mê Linh
- Mead Johnson
- Mebiphar
- Meda
- Medana Pharma
- Medbolide
- Medentech
- Medi Duomed
- Medicosh
- Medicpharma
- Medinova AG
- Medinovo Switzerland
- Mediphar USA
- Medipharco
- Medipharm Tenamyd
- Mediplantex
- Medistar
- Medisun
- Meditop Pharma
- MediUSA
- Medley Pharma
- Medochemie (Viễn đông)
- Medreich
- Mega lifesciences
- Mega We care
- Megapharco
- Megumi
- MEIJI SEIKA PHARMA
- Mekophar
- Melendez
- Member's Mark
- Menaring
- MENARINI
- Merap
- Merck
- Merck KGaA
- Merck Sante
- Merck Sharp & Dohme LTD
- Merz
- Mexthemaz
- Meyer Organics
- Meyer-BPC
- Mezina A/S
- Miccosmo
- Micro India
- Micro Labs
- Microlife
- Midascare
- Milo
- Minami Healthy Foods
- Minh Dũng
- Minh Hải
- Mipharmco
- Mirrolla
- Missa
- Mitsubishi Tanabe Pharma
- Mộc Hoa Tràm
- Modi-Mundipharma
- Modilac
- MorningKids
- MSD
- MSN Laboratories
- Mundipharma
- Mustela
- Mỹ phẩm Spaphar
- Mylan
- Myung-In Pharma
- Myungmoon pharmaceutical
- N.V. Organon
- Nacopharm
- Nadyphar
- Nakanihon
- Nam Anh
- Nam Dược
- Nam Dương
- Nam Hà
- Nam Phương
- Nam Sơn Pharma
- Namex Pharma
- Nano Gold
- Nanofrance
- Natco
- Natrol
- Natural Factors
- Nature
- Nature life
- Nature Made
- Nature Pharma
- Nature Republic
- Nature's Bounty
- Nature's Plus
- Nature's supplements
- Nature's Way
- Nature’s Gold
- Naturel
- Natureplex
- Natures Aid
- Navan
- NeilMed
- NeoAsia
- Neocell
- Neon
- Nestle
- Neutrogena
- New Nordic
- New Tac Kasei
- New Zealand pure health
- Newlife
- Newtech Pharm
- Nextsource
- Nhân Hưng
- Nhất Nhất
- NICHI-IKO
- Nitto Medic
- No Brand
- Novarex
- Novartis
- Novo Nordisk A/S
- Novopharm
- Novum Pharma BV
- Now
- NP PHARMA
- NS-8
- Nubest
- Nuskin
- Nutagreen
- Nutagreen
- Nutifine
- Nutiva
- Nutramax
- Nutricare
- Nutriqueen
- Oanh My
- Ocean Health
- OCEANIC
- OGcare
- OGX
- Ojo
- OK
- Okamoto
- OLIC LIMITED
- OLO
- Omega Pharma
- Omron
- One A Day
- OneTouch Ultra 2
- OPC Pharma
- OPODIS PHARMA
- Optibac
- OPV Pharma
- Organika
- Orihiro
- Osaka Pharmaceutical
- Osèque
- Ostelin
- Osteo Bi-Flex
- Otsuka OPV
- OXID
- Ozia Pharm
- P.T.Herlina indah
- Pacificpharm
- Paltan Site
- Pan Malay-an
- Panacea Biotec
- Panax
- Pandora
- Pantene
- Paradigm
- Pasteur Đà lạt
- Patheon Puerto Rico
- Pathoen Puerto Rico
- Pediakid
- Penmix
- Penta-vite
- Pfizer
- PG
- Phamatech
- Phapharco (Bình thuận)
- Pharbaco
- Pharimexco
- Pharm arte
- Pharma Global
- Pharmaceutical Works Jelfa S.A
- Pharmacy
- Pharmalife
- PharmaMetics
- Pharmascience
- Pharmatech
- Pharmathen S.A
- Pharmatis
- Pharmedic
- Pharmedic JSC
- Pharmekal
- Phavipharm
- PHcare
- Phil Inter Pharma
- Phú Bình Dương
- Phúc Hưng
- PHƯƠNG ĐÔNG
- Physiogel
- Phytextra
- Phyto
- Pierre Fabre
- Piping Rock
- Pipingrock
- Plunkett Pharmaceuticals
- PM Pharco
- Pocari Sweat
- Power Men
- Power Nutritional CO
- Pre-Seed
- Pro-Bio
- Pro-life
- Probiotec Pharma
- Propharms USA
- Propolinse
- Prospan
- PT Merck Tbk
- PT Novell
- PT. Tempo
- PT.Tanabe Indonesia
- Purarose
- Pure Alaska Omega
- Puritan's Pride
- Pymepharco
- QD-Meliphar
- Quang Minh MEDIPHAR
- Qunol
- R.X.Manufacturing
- Raca Entreprises
- Raptackos
- Raptakos, Brett
- Rebirth
- Reckitt Benckiser
- Recondati
- Recordati
- Rectipharm
- Refa
- Reliv
- Reliv Pharma
- Relumins
- Revitabell
- RevitaLash
- RexGene Biotech
- RIO PHARMACY
- Riori
- Roche
- Rockman
- Rohto-metholatum
- Romax
- Rosa - Phytopharma
- Rosabela
- Rosana
- ROUSSEL VIETNAM
- ROWA
- RUSSELL
- S.C. Antibiotice S.A
- S.C. Arena Group S.A
- SafeFit
- Sagami
- Sagopha
- Sahaco
- Sakura
- Samchully Pharm
- Samnam Pharmaceutical
- Samsung
- Sanct Bernhard
- Sandoz
- Sandoz GmbH
- Sangil Pharm
- Sanitas
- Sanity
- SANOFI
- Sanofi Aventis
- Santen Pharmaceutical
- Santex
- Sao Kim
- Sao Phương Nam
- Sao thái dương
- Sato
- Satyam Pharmaceuticals
- SaviPharma
- Schering - Plough Labo N.V
- Schering-Plough
- Schiff
- Schnell Biopharmaceuticals
- Searle
- Seirin
- Senju Pharmaceutical
- Senka
- Sensodyne
- Sesame Street
- Sevier
- Shafa
- Sheng Chun Tang
- Shijiazhuang Yiling Pharmaceutical
- Shinpoong Daewoo
- Shionogi
- Shiseido
- Shukona
- Sigma-tau
- Simply Right
- Sinh đôi Pharma
- SK-II
- Skin Frint
- Sky New
- Smarty Pants
- SMB Technology S.A
- Smecta
- Smith & Nephew
- So Natural
- Sofibel
- Softsoap
- Solopharm
- Solvay Pharm
- Some By Mi
- Sopharma
- SOPHARTEX
- Sovaldi
- Sp Wella
- Spaphar
- SPM
- Sport Research
- Spring Leaf
- Square Pharm
- Stallion
- Starbalm
- Stella
- Steripharm Exprort GmbH
- Sterling drug (M) SDN.BHD
- Sterling India
- Stiefel Pharma
- STPF Polysan Ltd
- Stragen Pharma
- Strahen
- Strides Shasun Limited
- Substipharm
- Sudocrem
- Sumitomo Dainippon Pharma
- Summer’s Eve
- Sun Pharma
- Sun Pharmaceutical
- Sunrise Plus
- Swanson
- SWISS ENERGY
- Swisse
- Synmedic
- T.O. Pharma
- Taiho Pharmaceutical
- Takeda
- Tâm An
- Tâm Bình
- Tâm Đan
- Tanaphar
- Tất Thành
- Tatra
- Tc pharma
- Telpha
- Tenamyd
- Teva
- Thái Minh
- THAI NAKORN PATANA
- Thai Otsuka
- The a2 Milk Company
- The ACME Laboratories
- The Schazoo Pharmaceutical
- Thechiaco
- Thêm nữa đây
- Thephaco
- Theragen
- Thiên Khánh
- Thione International
- Thomson's
- Tilman
- Tilmansa
- Tina
- Tipharco
- TO Chemicals
- Tồn Sanh Pharma
- Tongmeng
- Tonoike
- Torrent
- Tosara
- Tpharco (Thành nam)
- Trace Minerals
- Tracybee
- Trang Minh
- Trankal
- Transino
- Traphaco
- Trí Lực
- Triple Streng
- Troikaa Pharm
- Troikka
- True-X
- Trunature
- Trung Mỹ
- Trung Sơn Pharma
- Trung tín
- Trung ương 1
- Trường Thọ
- Tuệ Linh
- Tulang
- TV.Pharm
- TW1
- TW2
- TW25
- TW3
- Tylenol
- U Square Lifescience Pvt
- U.S Doctors Clinical
- UBB
- UCB Pharma S.A
- Ultimate
- Ultra Strength
- Umeken
- UNI-T
- UNIPHARMA
- Unique Pharma
- Unique Pharmaceuticals Laboratories
- UNITED PHARMA
- UPSA SAS
- Urgo
- Uriage
- US Pharma
- USA NIC Pharma
- USA Pharma
- USAPharm
- USARICHPHARM
- USV Pharma
- V-Biotech
- V-life
- Vacopharm
- Value Med Pharma
- Vạn Xuân
- Vaseline
- Vật tư y tế Hải Dương
- Venosan
- Vglove
- VH Pharma
- Vianex S.A.
- Vichy
- Victoria’s Secret
- Vidipha
- Viện Dược liệu
- Việt Phúc
- Vietlife
- Vimedimex
- Vinaphar
- Vinh Gia
- Vinphaco
- Vita Signature
- Vita Treal
- Vitabiotics
- VitaFusion
- Vitahealth
- Vitale Plus
- Vitamins For Life
- Vitamix
- Vitanutrics
- Vitapearl
- Vitara
- Vitatree
- VITAYES
- Vitraplus
- Viva Pharmaceutical
- VNP
- VNPOFOOD
- Voost
- Waimete
- Waki Pharmaceutical
- Wellesse
- West-Ward Columbus Inc
- white Conc
- White Label
- White Rain
- Windlas Biotech
- Wisma MHJB
- Withus Pharmaceutical
- WOCKHARDT LIMITED
- Worwag Pharma
- Xepa-soul Pattinson
- Xian Janssen Pharmaceutical Ltd
- XL Laboratories
- Y dược cổ truyền Tuệ Tĩnh
- Y Dược Quốc Gia
- Y Dược Quốc Tế
- Y Tế Vĩnh Phúc
- Yokoyoko
- Young Il Pharm
- Youtheory
- Yuhan Corporation
- YVERY
- ZA
- ZANOVEX PTE LTD
- Zarbee's natural
- Zentha
- Zentiva K.S
- Zeria Pharmaceutical
- Zilgo
- Zim Laboratories
- Zoetis
- Zokolazen
- Zuellig Pharma
- Zurich Pharma
- Zydus Cadila
- Zydus Heptiza
Quy cách đóng gói
- 0.25g
- 0.9ml
- 01 viên
- 02 viên
- 04 viên
- 05 viên
- 06 viên
- 1 cái
- 1 cuộn
- 1 lọ
- 1 miếng
- 1 ống
- 1.1g
- 1.5ml
- 10 bao
- 10 cái
- 10 chai
- 10 gói
- 10 hộp
- 10 lọ
- 10 miếng
- 10 ống
- 10 túi
- 10 tuýp
- 10 tuýt
- 10 viên
- 10.5ml
- 100 cái
- 100 gói
- 100 miếng
- 100 ống
- 100 viên
- 1000 viên
- 1000g
- 1000ml
- 100g
- 100mg
- 100ml
- 102 miếng
- 105ml
- 10g
- 10mg
- 10ml
- 110 viên
- 1100ml
- 110g
- 110ml
- 112 viên
- 113g
- 115ml
- 116g
- 118ml
- 11g
- 12 cái
- 12 gói
- 12 lọ
- 12 ống
- 12 viên
- 120 liều
- 120 miếng
- 120 viên
- 1200 viên
- 1206ml
- 120g
- 120ml
- 125 viên
- 125g
- 125ml
- 12g
- 12ml
- 130 viên
- 130g
- 130ml
- 135g
- 135ml
- 13ml
- 14 gói
- 14 viên
- 14.2g
- 140 viên
- 140g
- 142g
- 1440ml
- 1448ml
- 14g
- 15 gói
- 15 ống
- 15 viên
- 150 g
- 150 liều
- 150 viên
- 150ml
- 158.7g
- 158.7g
- 15g
- 15ml
- 16 gói
- 16 miếng
- 16 viên
- 160 viên
- 160g
- 168 viên
- 16g
- 16ml
- 170 viên
- 170ml
- 175g
- 17ml
- 18 gói
- 18 miếng
- 18 ống
- 18 viên
- 180 viên
- 1800 viên
- 180g
- 180ml
- 181g
- 18g
- 19.4 g
- 190 viên
- 1g
- 1ml
- 2 cái
- 2 gói
- 2 lọ
- 2 ống
- 2.4ml
- 2.5g
- 2.5ml
- 20 gói
- 20 hộp
- 20 lọ
- 20 miếng
- 20 ống
- 20 tuýp
- 20 viên
- 20,5g
- 200 liều
- 200 miếng
- 200 viên
- 200g
- 200ml
- 20g
- 20mg
- 20ml
- 21 gói
- 21 viên
- 210 viên
- 210ml
- 22 Viên
- 220 viên
- 2200 viên
- 224 viên
- 225 viên
- 230 viên
- 230ml
- 232g
- 236ml
- 237ml
- 24 gói
- 24 ống
- 24 túi
- 24 viên
- 240 viên
- 2400 viên
- 24ml
- 25 cái
- 25 gói
- 25 Lọ
- 25 ống
- 25 viên
- 250 viên
- 250g
- 250ml
- 25g
- 25mg
- 25ml
- 26 gói
- 260 viên
- 265 viên
- 27.9g
- 270 viên
- 275 viên
- 28 gói
- 28 miếng
- 28 viên
- 28ml
- 29.6ml
- 290 viên
- 295ml
- 2g
- 2ml
- 3 cái
- 3 miếng
- 3 viên
- 3.5g
- 3.5ml
- 30 gói
- 30 liều
- 30 lọ
- 30 miếng
- 30 ống
- 30 Tuýt
- 30 viên
- 300 viên
- 300g
- 300ml
- 30g
- 30ml
- 31 viên
- 32 viên
- 320 viên
- 325 viên
- 325ml
- 330 que
- 35 viên
- 350g
- 354ml
- 355ml
- 35g
- 36 viên
- 360 viên
- 360g
- 360ml
- 365 viên
- 370 viên
- 375 viên
- 375ml
- 38 viên
- 385ml
- 38g
- 3g
- 3ml
- 4 Cái
- 4 gói
- 4 lọ
- 4 ống
- 4 vỉ
- 40 cái
- 40 gói
- 40 mg
- 40 miếng
- 40 ống
- 40 que
- 40 túi lọc
- 40 viên
- 400 viên
- 400g
- 400ml
- 40g
- 40ml
- 42 viên
- 420 viên
- 425 viên
- 432 viên
- 45 viên
- 450g
- 45g
- 45ml
- 46.5g
- 476g
- 48 gói
- 48 viên
- 480ml
- 493 ml
- 49g
- 4g
- 4ml
- 5 cái
- 5 gói
- 5 lọ
- 5 miếng
- 5 ống
- 5 túi
- 5 Viên
- 50 cái
- 50 cuộn
- 50 gói
- 50 miếng
- 50 ống
- 50 que
- 50 viên
- 500 viên
- 5000ml
- 500g
- 500ml
- 50g
- 50mg
- 50ml
- 510g
- 524g
- 532ml
- 544g
- 55g
- 56 tờ
- 56 viên
- 59ml
- 5g
- 5l
- 5mg
- 5ml
- 6 cái
- 6 chai
- 6 gói
- 6 miếng
- 6 ống
- 60 gói
- 60 liều
- 60 viên
- 600 viên
- 600g
- 600mg
- 600ml
- 60g
- 60ml
- 62ml
- 63 viên
- 64 viên
- 6g
- 6ml
- 7 gói
- 7 lọ
- 7 ống
- 7 tuýp
- 7 viên
- 7.5g
- 7.5ml
- 70 g
- 70 viên
- 70g
- 70ml
- 72 Viên
- 720ml
- 75 viên
- 750g
- 750ml
- 75g
- 75ml
- 7g
- 7ml
- 8 cái
- 8 gói
- 8 miếng
- 8 Viên
- 80 gói
- 80 que
- 80 viên
- 800gr
- 800ml
- 80g
- 80ml
- 82g
- 84 gói
- 84 viên
- 840 viên
- 85ml
- 8g
- 8ml
- 9 viên
- 90 viên
- 900 viên
- 900g
- 900ml
- 90g
- 90ml
- 92.1g
- 93g
- 946ml
- 950 viên
- 96 cái
- 96 viên
- 975ml
- 98 viên
- 99.2g
- Hộp 5 bút
- test