{SLIDE}

Apicozol 100mg Apimed 1 vỉ x 6 viên

Số lượt mua:
0
Mã sản phẩm:
14629
Thương hiệu:
Apimed

Thuốc Apicozol được chỉ định điều trị:

  • Nấm Candida .
  • Lang ben.
  • Bệnh nấm da nhạy cảm với itraconazol.
  • Bệnh nấm móng chân, tay (Tinea unguium).
Giá bán lẻ:
Liên hệ

Tìm đối tác kinh doanh

Giao hàng toàn quốc: Viettel Post, VNPost, GHN, GHTK

Giao hàng nhanh tại Tp HCM

Đổi trả miễn phí trong vòng 7 ngày

 HCM: 0937581984

Bạn chưa có tài khoản?
Yêu cầu shop gọi lại
Bạn cũng sẽ thích
Thông số sản phẩm
Ký Sinh Trùng, Kháng Nấm - Virus Itraconazol
Quy cách đóng gói 30 viên
Thương hiệu Apimed
Xuất xứ Việt Nam

Thành phần

  • Itraconazol 100mg.

Công dụng (Chỉ định)

Thuốc Apicozol được chỉ định điều trị:

  • Nấm Candida .
  • Lang ben.
  • Bệnh nấm da nhạy cảm với itraconazol.
  • Bệnh nấm móng chân, tay (Tinea unguium).
  • Bệnh nấm Blastomyces phổi và ngoài phổi.
  • Bệnh nấm Histoplasma.
  • Bệnh nấm Aspergillus phổi và ngoài phổi ở người bệnh không dung nạp hoặc kháng với amphotericin B.
  • Điều trị duy trì cho những người bệnh nhiễm HIV để phòng nhiễm nấm tiềm ẩn tái phát.
  • Đề phòng nhiễm nấm trong thời gian giảm bạch cầu trung tính kéo dài, khi phác đồ điều trị thông thường cho thấy không hiệu quả.

Liều dùng

Cách dùng:

  • Thuốc dùng đường uống.

Liều dùng:

  • Nhiễm nấm Candida âm hộ – âm đạo : 2 viên(100mg) x 2 lần/ngày dùng trong 1 ngày; hoặc 2 viên x 1 lần/ngày và dùng trong 3 ngày.
  • Lang ben: 2 viên x 1 lần/ngày dùng trong 7 ngày.
  • Nhiễm Candida ở miệng – họng: 1 viên x 1 lần/ngày dùng trong 15 ngày. Ở người bệnh AIDS, cấy ghép cơ quan hoặc giảm bạch cầu trung tính : 2 viên x 1 lần/ngày dùng trong 15 ngày.
  • Nấm móng: uống 2-3 đợt, mỗi đợt 7 ngày, ngày uống 4 viên, sáng 2 viên, chiều 2 viên. Các đợt điều trị luôn cách nhau bởi 3 tuần không dùng thuốc. Hoặc điều trị liên tục 2 viên x 1 lần/ngày dùng trong 3 tháng.
  • Nhiễm Aspergillus: 2 viên x 1 lần/ngày, dùng trong 2-5 tháng, nếu bệnh lan tỏa có thể tăng liều 2 viên x 2 lần/ngày.
  • Nhiễm nấm Candida: 1-2 viên x 1 lần/ngày, dùng trong 3tuần đến 7 tháng.
  • Nhiễm nấm Cryptococcus ngoài màng não: 2 viên x 1 lần/ngày, dùng trong 2 tháng đến 1 năm.
  • Viêm màng não do Cryptococcus: 2 viên x 2 lần/ngày. Điều trị duy trì: 2 viên x 1lần/ngày.
  • Nhiễm Histoplasma: 2viên x 1-2lần/ngày, thời gian sử dụng trung bình 8 tháng.
  • Nhiễm Sporothrix schenckii: 1viên x 1lần/ngày, dùng trong 3 tháng.
  • Nhiễm Paracoccidioides brasiliensis: 1viên x 1lần/ngày, dùng trong 6 tháng.
  • Nhiễm Chromomycosis (Cladosporium, Fonsecaea): 1-2viên x 1lần/ngày, dùng trong 6 tháng.
  • Nhiễm Blastomyces dermatitidis: 1viên x 1lần/ngày hoặc 2viên x 2lần/ngày, dùng trong 6 tháng.

Không sử dụng trong trường hợp sau (Chống chỉ định)

  • Không dùng viên nang APICOZOL ở những bệnh nhân đã biết quá mẫn với itraconazol hoặc với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
  • Các thuốc ức chế HMG-CoA reductase được chuyển hóa bởi CYP3A4 như lovastatin và simvastatin.
  • Triazolam và midazolam uống.
  • Các thuốc ergot alkaloid như dihydroergotamin, ergometrin (ergonovin), ergotamin và methylergometrin (methylergonovin).
  • Nisoldipin
  • Viên nang APICOZOL không nên dùng cho bệnh nhân có bằng chứng rối loạn chức năng tâm thất như suy tim sung huyết (CHF) hoặc có tiền sử bị CHF ngoại trừ trường hợp có nguy hại đến tính mạng hoặc bị nhiễm khuẩn nặng.
  • Viên nang APICOZOL chống chỉ định cho phụ nữ có thai (ngoại trừ những trường hợp đe dọa tính mạng)
  • Phụ nữ có khả năng mang thai.

Tác dụng không mong muốn (Tác dụng phụ)

  • Các dấu hiệu dị ứng đột ngột như phát ban, kích ứng da nghiêm trọng, sung mặt, môi, lưỡi hoặc các bộ phận khác của cơ thể.
  • .Các rối loạn da nghiêm trọng như lột da, phát ban với các mụn mủ nhỏ hay phồng rộp da, miệng, mắt và bộ phận sinh dục, sốt, ớn lanh, đau cơ, cảm thấy không khỏe.
  • Cảm giác ngứa ran, tê, yếu chân tay
  • Chán ăn, buồn nôn, nôn mệt mỏi bất thường, đau dạ dày, suy nhược cơ, vàng da, vàng mắt, phân nhạt hoặc rụng tóc.
  • Khó thở, tăng cân bất ngờ, sung chân hoặc bụng, cảm thấy mệt mỏi bất thường hoặc khó thở vào ban đêm.
  • Thông báo cho thầy thuốc các tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng.

Tương tác với các thuốc khác

  • Không dùng với cisapride, midazolam, triazolam.
  • Các thuốc làm giảm itraconazol trong huyết tương
  • Kháng sinh isoniazid, rifabutin, rifampicin
  • Chống co giật: carbamazepine, phenobarbital, phenytoin.
  • Kháng virus: efavirenz, nevirapin.
  • Các thuốc làm tăng nồng độ itraconazol trong huyết tương.
  • Khi sử dụng thuốc tốt nhất bệnh nhân nên thông báo cho bác sĩ biết về các loại thuốc mà mình đang sử dụng để bác sĩ tư vấn tránh xảy ra các tương tác không mong muốn.​

Lưu ý khi sử dụng (Cảnh báo và thận trọng)

  • Tiền sử bệnh gan hay gan bị nhiễm độc bởi thuốc khác.
  • Kiểm tra chức năng gan khi dùng dài ngày.
  • Nếu xuất hiện thần kinh có thể do viên nang Apicozol nên ngừng điều trị
  • Mất thính lực
  • Thận trọng khi sử dụng ở bệnh nhân suy thận, người cao tuổi, suy giảm miễn dịch
  • Bệnh nhân nhiễm nấm toàn thân đe dọa tính mạng.

Bảo quản

  • Bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh nắng mặt trời.
  • Để xa tầm tay trẻ em.

*** Sản phẩm này không phải là thuốc, không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh.
*** Hiệu quả của sản phẩm có thể thay đổi tùy theo cơ địa của mỗi người.
*** ( Thực phẩm chức năng ) Thực phẩm bảo vệ sức khỏe  giúp hỗ trợ nâng cao sức đề kháng, giảm nguy cơ mắc bệnh, không có tác dụng điều trị và không thể thay thế thuốc chữa bệnh.


**** Một số sản phẩm trên Website không hiển thị giá chúng tôi chỉ chia sẻ thông tin tham khảo, người bệnh không được tự ý sử dụng thuốc, mọi thông tin sử dụng thuốc phải theo chỉ định bác sỹ chuyên môn.  Chúng tôi không bán lẻ thuốc trên Online.

Bình luận của bạn
*
*

Đánh giá và nhận xét

0
0 Khách hàng đánh giá &
0 Nhận xét
  • 5
    0
  • 4
    0
  • 3
    0
  • 2
    0
  • 1
    0
Banner Quảng cáo

© Bản quyền thuộc về Nhà Thuốc Hà Nội
Hiệu quả của sản phẩm có thể thay đổi tùy theo cơ địa của mỗi người.
Sản phầm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh.

Thiết kế bởi www.webso.vn

0909 54 6070

Back to top